Nghĩa của từ "to coin a phrase" trong tiếng Việt.

"to coin a phrase" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

to coin a phrase

US /tə kɔɪn ə freɪz/
UK /tə kɔɪn ə freɪz/
"to coin a phrase" picture

Thành ngữ

1.

nói một cách hoa mỹ, để dùng một cụm từ

used to introduce a phrase that the speaker acknowledges is not original or is a cliché, often with a humorous or ironic intent

Ví dụ:
Well, to coin a phrase, it is what it is.
Chà, nói một cách hoa mỹ, nó là như vậy.
And, to coin a phrase, the early bird catches the worm.
Và, nói một cách hoa mỹ, chim dậy sớm bắt được sâu.
Học từ này tại Lingoland