Nghĩa của từ "the other side of the coin" trong tiếng Việt.

"the other side of the coin" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the other side of the coin

US /ðɪ ˈʌðər saɪd əv ðə kɔɪn/
UK /ðɪ ˈʌðər saɪd əv ðə kɔɪn/
"the other side of the coin" picture

Thành ngữ

1.

mặt khác của vấn đề, khía cạnh khác

the opposite aspect of an issue or situation

Ví dụ:
While working from home offers flexibility, the other side of the coin is the potential for isolation.
Mặc dù làm việc tại nhà mang lại sự linh hoạt, nhưng mặt khác của vấn đề là khả năng bị cô lập.
He presented his argument, but then I showed him the other side of the coin.
Anh ấy đã trình bày lập luận của mình, nhưng sau đó tôi đã cho anh ấy thấy mặt khác của vấn đề.
Học từ này tại Lingoland