Nghĩa của từ altercation trong tiếng Việt.
altercation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
altercation
US /ˌɑːl.tɚˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌɑːl.tɚˈkeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
cuộc cãi vã, sự tranh cãi, sự ẩu đả
a noisy argument or disagreement, especially in public
Ví dụ:
•
The police were called to break up an altercation between two neighbors.
Cảnh sát được gọi đến để giải quyết một cuộc cãi vã giữa hai người hàng xóm.
•
He tried to avoid any further altercation with his colleague.
Anh ấy cố gắng tránh mọi cuộc cãi vã tiếp theo với đồng nghiệp.
Học từ này tại Lingoland