Nghĩa của từ "clap out" trong tiếng Việt.

"clap out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clap out

US /klæp aʊt/
UK /klæp aʊt/
"clap out" picture

Cụm động từ

1.

vỗ tay tiễn, vỗ tay khi kết thúc

to applaud someone or something as they leave or finish

Ví dụ:
The audience began to clap out the performers as they took their final bow.
Khán giả bắt đầu vỗ tay tiễn các nghệ sĩ khi họ cúi chào lần cuối.
Let's clap out the graduating class as they walk across the stage.
Hãy vỗ tay tiễn lớp tốt nghiệp khi họ bước qua sân khấu.
2.

làm hỏng, làm cho kiệt sức

to wear out or break down a machine or vehicle through excessive use

Ví dụ:
He drove that old car so much he eventually clapped it out.
Anh ấy lái chiếc xe cũ đó nhiều đến mức cuối cùng nó hỏng hóc.
The old washing machine was completely clapped out after years of heavy use.
Chiếc máy giặt cũ đã hoàn toàn hỏng hóc sau nhiều năm sử dụng nặng.
Học từ này tại Lingoland