Nghĩa của từ chronic trong tiếng Việt.
chronic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chronic
US /ˈkrɑː.nɪk/
UK /ˈkrɑː.nɪk/

Tính từ
1.
mãn tính, kéo dài
persisting for a long time or constantly recurring
Ví dụ:
•
She suffers from chronic back pain.
Cô ấy bị đau lưng mãn tính.
•
The city faces chronic traffic congestion.
Thành phố đối mặt với tình trạng tắc nghẽn giao thông mãn tính.
Từ đồng nghĩa:
2.
mãn tính, thâm căn cố đế
(of a person) having a particular bad habit or problem for a long time
Ví dụ:
•
He's a chronic procrastinator.
Anh ấy là một người mãn tính trì hoãn.
•
She's a chronic worrier.
Cô ấy là một người mãn tính lo lắng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: