chronic

US /ˈkrɑː.nɪk/
UK /ˈkrɑː.nɪk/
"chronic" picture
1.

mãn tính, kéo dài

persisting for a long time or constantly recurring

:
She suffers from chronic back pain.
Cô ấy bị đau lưng mãn tính.
The city faces chronic traffic congestion.
Thành phố đối mặt với tình trạng tắc nghẽn giao thông mãn tính.
2.

mãn tính, thâm căn cố đế

(of a person) having a particular bad habit or problem for a long time

:
He's a chronic procrastinator.
Anh ấy là một người mãn tính trì hoãn.
She's a chronic worrier.
Cô ấy là một người mãn tính lo lắng.