Nghĩa của từ chain trong tiếng Việt.

chain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chain

US /tʃeɪn/
UK /tʃeɪn/
"chain" picture

Danh từ

1.

chuỗi, xích

a series of connected metal links used for fastening or pulling, or as a decoration

Ví dụ:
The dog was tied to a post with a heavy chain.
Con chó bị buộc vào cột bằng một sợi xích nặng.
She wore a gold chain around her neck.
Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.
Từ đồng nghĩa:
2.

chuỗi, hệ thống

a series of stores, hotels, or other businesses owned or managed by the same company

Ví dụ:
This coffee shop is part of a large national chain.
Quán cà phê này là một phần của chuỗi cửa hàng quốc gia lớn.
The hotel chain has properties all over the world.
Chuỗi khách sạn này có tài sản trên khắp thế giới.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

xích, buộc

to fasten or secure with a chain

Ví dụ:
He chained his bicycle to the fence.
Anh ấy xích xe đạp vào hàng rào.
The gate was chained shut.
Cổng đã bị xích lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland