probable cause
US /ˌprɑː.bə.bəl ˈkɑːz/
UK /ˌprɑː.bə.bəl ˈkɑːz/

1.
lý do chính đáng, nguyên nhân có thể xảy ra
reasonable grounds (for making a search, pressing a charge, etc.)
:
•
The police had probable cause to search the suspect's car.
Cảnh sát có lý do chính đáng để khám xét xe của nghi phạm.
•
Without probable cause, the arrest would be illegal.
Nếu không có lý do chính đáng, việc bắt giữ sẽ là bất hợp pháp.