Nghĩa của từ "cash receipt" trong tiếng Việt.
"cash receipt" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cash receipt
US /kæʃ rɪˈsiːt/
UK /kæʃ rɪˈsiːt/

Danh từ
1.
biên lai tiền mặt, phiếu thu tiền mặt
a written acknowledgment that a specified article or sum of money has been received as cash
Ví dụ:
•
Please ensure you get a cash receipt for your purchase.
Vui lòng đảm bảo bạn nhận được biên lai tiền mặt cho giao dịch mua của mình.
•
The accountant asked for all the cash receipts from the trip.
Kế toán yêu cầu tất cả các biên lai tiền mặt từ chuyến đi.
Học từ này tại Lingoland