Nghĩa của từ "cash flow" trong tiếng Việt.

"cash flow" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cash flow

US /ˈkæʃ floʊ/
UK /ˈkæʃ floʊ/
"cash flow" picture

Danh từ

1.

dòng tiền

the total amount of money being transferred into and out of a business, especially as affecting liquidity.

Ví dụ:
Managing cash flow is crucial for small businesses.
Quản lý dòng tiền rất quan trọng đối với các doanh nghiệp nhỏ.
The company experienced positive cash flow last quarter.
Công ty đã có dòng tiền dương trong quý trước.
Học từ này tại Lingoland