Nghĩa của từ "cash discount" trong tiếng Việt.
"cash discount" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cash discount
US /kæʃ ˈdɪskaʊnt/
UK /kæʃ ˈdɪskaʊnt/

Danh từ
1.
chiết khấu tiền mặt, giảm giá thanh toán ngay
a reduction in the price of goods or services allowed to a buyer in return for prompt payment
Ví dụ:
•
We offer a 2% cash discount for payments made within 10 days.
Chúng tôi giảm giá 2% khi thanh toán bằng tiền mặt trong vòng 10 ngày.
•
The store gives a cash discount if you pay with debit card instead of credit card.
Cửa hàng giảm giá khi thanh toán bằng tiền mặt nếu bạn thanh toán bằng thẻ ghi nợ thay vì thẻ tín dụng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland