Nghĩa của từ "cash in on" trong tiếng Việt.
"cash in on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cash in on
US /kæʃ ɪn ɑːn/
UK /kæʃ ɪn ɑːn/

Cụm động từ
1.
tận dụng, kiếm lời từ
to make a profit from a situation, often in an opportunistic or exploitative way
Ví dụ:
•
They tried to cash in on the sudden popularity of the new toy.
Họ đã cố gắng tận dụng sự nổi tiếng đột ngột của món đồ chơi mới.
•
Many businesses are looking to cash in on the holiday shopping season.
Nhiều doanh nghiệp đang tìm cách kiếm lời từ mùa mua sắm lễ hội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland