Nghĩa của từ "cancel out" trong tiếng Việt.

"cancel out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cancel out

US /ˈkæn.səl aʊt/
UK /ˈkæn.səl aʊt/
"cancel out" picture

Cụm động từ

1.

triệt tiêu, bù đắp

to neutralize or counterbalance the effect of something

Ví dụ:
The positive and negative charges cancel out each other.
Các điện tích dương và âm triệt tiêu lẫn nhau.
His good deeds cancel out his past mistakes.
Những việc làm tốt của anh ấy bù đắp cho những sai lầm trong quá khứ.
Học từ này tại Lingoland