Nghĩa của từ negate trong tiếng Việt.
negate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
negate
US /nɪˈɡeɪt/
UK /nɪˈɡeɪt/
Động từ
1.
phủ nhận
to cause something to have no effect:
Ví dụ:
•
The increase in our profits has been negated by the rising costs of running the business.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: