Nghĩa của từ "call the shots/ tune" trong tiếng Việt.
"call the shots/ tune" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
call the shots/ tune
US /kɔːl ðə ʃɑːts/tuːn/
UK /kɔːl ðə ʃɑːts/tuːn/

Thành ngữ
1.
nắm quyền điều hành, ra lệnh, quyết định
to be in charge and tell people what to do
Ví dụ:
•
In this company, the CEO really calls the shots.
Trong công ty này, CEO thực sự là người quyết định.
•
She's the one who calls the tune in their relationship.
Cô ấy là người nắm quyền điều hành trong mối quan hệ của họ.
Học từ này tại Lingoland