cabinet

US /ˈkæb.ən.ət/
UK /ˈkæb.ən.ət/
"cabinet" picture
1.

tủ, buồng

a piece of furniture with shelves or drawers for storing things

:
She keeps her dishes in the kitchen cabinet.
Cô ấy để bát đĩa trong tủ bếp.
The filing cabinet is full of old documents.
Tủ hồ sơ đầy tài liệu cũ.
2.

nội các, chính phủ

a body of advisers to a head of state or a prime minister

:
The President met with his cabinet to discuss the new policy.
Tổng thống đã họp với nội các của mình để thảo luận về chính sách mới.
The Prime Minister announced changes to his cabinet.
Thủ tướng đã công bố những thay đổi trong nội các của mình.