Nghĩa của từ council trong tiếng Việt.
council trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
council
US /ˈkaʊn.səl/
UK /ˈkaʊn.səl/

Danh từ
1.
hội đồng, ủy ban
a group of people chosen to give advice or to make rules
Ví dụ:
•
The city council approved the new zoning laws.
Hội đồng thành phố đã phê duyệt luật quy hoạch mới.
•
She was elected to the student council.
Cô ấy được bầu vào hội đồng sinh viên.
Từ đồng nghĩa:
2.
hội nghị, cuộc họp, hội ý
a formal meeting of people for discussion or consultation
Ví dụ:
•
The church held a special council to discuss the new reforms.
Nhà thờ đã tổ chức một hội nghị đặc biệt để thảo luận về các cải cách mới.
•
The tribal elders gathered for a council.
Các trưởng lão bộ lạc đã tập trung để hội ý.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: