Nghĩa của từ ministry trong tiếng Việt.

ministry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ministry

US /ˈmɪn.ɪ.stri/
UK /ˈmɪn.ɪ.stri/
"ministry" picture

Danh từ

1.

bộ

a government department headed by a minister of state

Ví dụ:
The Ministry of Education announced new reforms.
Bộ Giáo dục đã công bố các cải cách mới.
She works for the Ministry of Health.
Cô ấy làm việc cho Bộ Y tế.
Từ đồng nghĩa:
2.

chức vụ, công việc của mục sư

the work or vocation of a minister of religion

Ví dụ:
He dedicated his life to the ministry.
Ông ấy đã cống hiến cuộc đời mình cho chức vụ.
She entered the ministry after years of theological study.
Cô ấy đã bước vào chức vụ sau nhiều năm học thần học.
Học từ này tại Lingoland