Nghĩa của từ built-in trong tiếng Việt.

built-in trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

built-in

US /ˌbɪltˈɪn/
UK /ˌbɪltˈɪn/
"built-in" picture

Tính từ

1.

tích hợp, âm tường

included as part of something and not separate from it

Ví dụ:
The new car has a built-in navigation system.
Chiếc xe mới có hệ thống định vị tích hợp.
The apartment comes with built-in wardrobes.
Căn hộ đi kèm với tủ quần áo âm tường.
2.

tiềm ẩn, vốn có

existing as a natural or essential part of something

Ví dụ:
There's a built-in risk in any investment.
Có một rủi ro tiềm ẩn trong bất kỳ khoản đầu tư nào.
The system has built-in safeguards against errors.
Hệ thống có các biện pháp bảo vệ tích hợp chống lại lỗi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: