Nghĩa của từ inherent trong tiếng Việt.
inherent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inherent
US /ɪnˈhɪr.ənt/
UK /ɪnˈhɪr.ənt/

Tính từ
1.
vốn có, cố hữu, nội tại
existing in something as a permanent, essential, or characteristic attribute
Ví dụ:
•
The desire for freedom is inherent in all humans.
Khát vọng tự do là điều vốn có ở tất cả con người.
•
There are inherent risks in almost every sport.
Có những rủi ro vốn có trong hầu hết mọi môn thể thao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland