Nghĩa của từ intrinsic trong tiếng Việt.
intrinsic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intrinsic
US /ɪnˈtrɪn.zɪk/
UK /ɪnˈtrɪn.zɪk/
Tính từ
1.
có sẳn, có thật, thuộc về bản chất
belonging naturally; essential.
Ví dụ:
•
access to the arts is intrinsic to a high quality of life
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland