Nghĩa của từ "bug out" trong tiếng Việt.

"bug out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bug out

US /bʌɡ aʊt/
UK /bʌɡ aʊt/
"bug out" picture

Cụm động từ

1.

tháo chạy, rút lui nhanh chóng

to leave a place quickly, especially because of an emergency or danger

Ví dụ:
When the fire alarm went off, everyone started to bug out of the building.
Khi chuông báo cháy vang lên, mọi người bắt đầu tháo chạy khỏi tòa nhà.
We need to bug out before the storm hits.
Chúng ta cần rút lui trước khi bão đến.
Từ đồng nghĩa:
2.

lồi ra, trợn tròn

to have one's eyes bulge or protrude, often due to surprise, fear, or excitement

Ví dụ:
His eyes started to bug out when he saw the huge spider.
Mắt anh ta bắt đầu lồi ra khi nhìn thấy con nhện khổng lồ.
Her eyes would bug out with excitement every time she talked about her trip.
Mắt cô ấy sẽ lồi ra vì phấn khích mỗi khi cô ấy nói về chuyến đi của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland