Nghĩa của từ bucket trong tiếng Việt.
bucket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bucket
US /ˈbʌk.ɪt/
UK /ˈbʌk.ɪt/

Danh từ
1.
xô, thùng
an open-topped cylindrical container with a handle, used for carrying liquids or other materials.
Ví dụ:
•
He filled the bucket with water from the well.
Anh ấy đổ đầy nước vào xô từ giếng.
•
She carried a bucket of sand to the sandbox.
Cô ấy mang một xô cát đến hộp cát.
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: