Nghĩa của từ institute trong tiếng Việt.

institute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

institute

US /ˈɪn.stə.tuːt/
UK /ˈɪn.stə.tuːt/
"institute" picture

Danh từ

1.

viện, học viện, tổ chức

a society or organization having a particular object or common factor, especially a scientific, educational, or social one

Ví dụ:
The research institute published its findings.
Viện nghiên cứu đã công bố những phát hiện của mình.
She is studying at a prestigious art institute.
Cô ấy đang học tại một học viện nghệ thuật danh tiếng.

Động từ

1.

ban hành, thành lập, khởi xướng

to set in motion or establish (something, especially a program, system, or inquiry)

Ví dụ:
The government decided to institute new policies to combat climate change.
Chính phủ quyết định ban hành các chính sách mới để chống lại biến đổi khí hậu.
They plan to institute a new training program next month.
Họ dự định khởi xướng một chương trình đào tạo mới vào tháng tới.
Học từ này tại Lingoland