Nghĩa của từ "break away" trong tiếng Việt.
"break away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
break away
US /breɪk əˈweɪ/
UK /breɪk əˈweɪ/
Cụm động từ
1.
2.
tách ra, ly khai
to separate from a group or organization, often due to disagreement
Ví dụ:
•
A small faction decided to break away from the main political party.
Một phe nhỏ đã quyết định tách ra khỏi đảng chính trị chính.
•
The region threatened to break away and form its own independent state.
Khu vực này đe dọa sẽ tách ra và thành lập nhà nước độc lập của riêng mình.
Học từ này tại Lingoland