Nghĩa của từ "break away" trong tiếng Việt.

"break away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

break away

US /breɪk əˈweɪ/
UK /breɪk əˈweɪ/
"break away" picture

Cụm động từ

1.

thoát khỏi, tách ra

to escape from someone's hold or from a place

Ví dụ:
The suspect managed to break away from the police officer.
Nghi phạm đã cố gắng thoát khỏi cảnh sát.
The dog tried to break away from its leash.
Con chó cố gắng thoát khỏi dây xích.
Từ đồng nghĩa:
2.

tách ra, ly khai

to separate from a group or organization, often due to disagreement

Ví dụ:
A small faction decided to break away from the main political party.
Một phe nhỏ đã quyết định tách ra khỏi đảng chính trị chính.
The region threatened to break away and form its own independent state.
Khu vực này đe dọa sẽ tách ra và thành lập nhà nước độc lập của riêng mình.
Học từ này tại Lingoland