Nghĩa của từ confront trong tiếng Việt.

confront trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confront

US /kənˈfrʌnt/
UK /kənˈfrʌnt/
"confront" picture

Động từ

1.

đối mặt, đương đầu

meet (someone) face to face with hostile or argumentative intent

Ví dụ:
She decided to confront her accuser in court.
Cô ấy quyết định đối mặt với người buộc tội mình tại tòa.
He had to confront his fears to overcome them.
Anh ấy phải đối mặt với nỗi sợ hãi để vượt qua chúng.
2.

đối chất, đặt ra

present (a difficulty, problem, or accusation) to someone for consideration or action

Ví dụ:
The police decided to confront him with the evidence.
Cảnh sát quyết định đối chất anh ta bằng chứng cứ.
The report confronts us with the harsh realities of climate change.
Báo cáo đặt chúng ta đối mặt với những thực tế khắc nghiệt của biến đổi khí hậu.
Học từ này tại Lingoland