Nghĩa của từ "put on a brave face" trong tiếng Việt.

"put on a brave face" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put on a brave face

US /pʊt ɑn ə breɪv feɪs/
UK /pʊt ɑn ə breɪv feɪs/
"put on a brave face" picture

Thành ngữ

1.

giả vờ mạnh mẽ, cố tỏ ra bình thường

to pretend to be brave and not worried, sad, etc.

Ví dụ:
Despite the bad news, she managed to put on a brave face for her children.
Mặc dù có tin xấu, cô ấy vẫn cố gắng giả vờ mạnh mẽ vì các con.
He was clearly upset, but he tried to put on a brave face during the meeting.
Anh ấy rõ ràng là khó chịu, nhưng anh ấy đã cố gắng giả vờ mạnh mẽ trong cuộc họp.
Học từ này tại Lingoland