Nghĩa của từ trademark trong tiếng Việt.

trademark trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trademark

US /ˈtreɪd.mɑːrk/
UK /ˈtreɪd.mɑːrk/
"trademark" picture

Danh từ

1.

nhãn hiệu, thương hiệu

a symbol, word, or words legally registered or established by use as representing a company or product.

Ví dụ:
The company registered its new logo as a trademark.
Công ty đã đăng ký logo mới của mình làm nhãn hiệu.
Coca-Cola is a well-known trademark worldwide.
Coca-Cola là một thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đăng ký nhãn hiệu, đặt nhãn hiệu

to register (a symbol, word, or words) as a trademark.

Ví dụ:
They plan to trademark their unique product name.
Họ dự định đăng ký nhãn hiệu cho tên sản phẩm độc đáo của mình.
It's important to trademark your intellectual property.
Điều quan trọng là phải đăng ký nhãn hiệu cho tài sản trí tuệ của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland