booster
US /ˈbuː.stɚ/
UK /ˈbuː.stɚ/

1.
bộ trợ lực, bộ khuếch đại
a device for increasing power or effectiveness
:
•
The car has a brake booster for improved stopping power.
Xe có bộ trợ lực phanh để tăng cường lực phanh.
•
They installed a signal booster to improve cell phone reception.
Họ đã lắp đặt một bộ khuếch đại tín hiệu để cải thiện khả năng thu sóng điện thoại di động.
2.
mũi tăng cường, liều tăng cường
a supplementary dose of a vaccine given to maintain or renew the effectiveness of a previous vaccination
:
•
She received a booster shot for tetanus.
Cô ấy đã tiêm mũi tăng cường uốn ván.
•
Many countries are recommending a third booster dose for COVID-19.
Nhiều quốc gia đang khuyến nghị tiêm mũi tăng cường thứ ba cho COVID-19.
3.
người ủng hộ, người thúc đẩy, yếu tố thúc đẩy
a person or thing that helps to improve or promote something
:
•
The new marketing campaign was a big booster for sales.
Chiến dịch tiếp thị mới là một đòn bẩy lớn cho doanh số bán hàng.
•
He's a strong booster of local businesses.
Anh ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ các doanh nghiệp địa phương.