Nghĩa của từ amplifier trong tiếng Việt.

amplifier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amplifier

US /ˈæm.plə.faɪ.ɚ/
UK /ˈæm.plə.faɪ.ɚ/
"amplifier" picture

Danh từ

1.

bộ khuếch đại, amply

an electronic device for increasing the amplitude of electrical signals, used in sound reproduction.

Ví dụ:
He connected his guitar to the amplifier to make it louder.
Anh ấy đã kết nối cây đàn guitar của mình với bộ khuếch đại để làm cho nó to hơn.
The concert hall had powerful amplifiers for the sound system.
Phòng hòa nhạc có các bộ khuếch đại mạnh mẽ cho hệ thống âm thanh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: