Nghĩa của từ patron trong tiếng Việt.

patron trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

patron

US /ˈpeɪ.trən/
UK /ˈpeɪ.trən/
"patron" picture

Danh từ

1.

nhà bảo trợ, người bảo trợ, người đỡ đầu

a person who gives financial or other support to a person, organization, cause, or activity

Ví dụ:
The library relies on the generous support of its patrons.
Thư viện phụ thuộc vào sự hỗ trợ hào phóng của các nhà bảo trợ.
She is a well-known patron of the arts.
Cô ấy là một nhà bảo trợ nghệ thuật nổi tiếng.
2.

khách hàng, khách quen, người tiêu dùng

a customer, especially a regular one, of a store, restaurant, or hotel

Ví dụ:
The restaurant offers a discount to its loyal patrons.
Nhà hàng giảm giá cho các khách hàng thân thiết.
Many patrons visit the coffee shop every morning.
Nhiều khách hàng ghé thăm quán cà phê mỗi sáng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland