promoter
US /prəˈmoʊ.t̬ɚ/
UK /prəˈmoʊ.t̬ɚ/

1.
nhà tổ chức, người quảng bá
a person or company that finances or organizes a sporting event, concert, or other public event
:
•
The boxing promoter announced the highly anticipated match.
Nhà tổ chức quyền anh đã công bố trận đấu được mong đợi.
•
She works as a music promoter, organizing concerts for local bands.
Cô ấy làm nhà tổ chức âm nhạc, tổ chức các buổi hòa nhạc cho các ban nhạc địa phương.
2.
người ủng hộ, người thúc đẩy, người cổ vũ
a person or thing that supports or actively encourages a cause, venture, or aim
:
•
She is a strong promoter of environmental protection.
Cô ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ việc bảo vệ môi trường.
•
The new policy found many promoters among the public.
Chính sách mới đã tìm thấy nhiều người ủng hộ trong công chúng.