Nghĩa của từ bleak trong tiếng Việt.

bleak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bleak

US /bliːk/
UK /bliːk/
"bleak" picture

Tính từ

1.

hoang vắng, ảm đạm

lacking vegetation and exposed to the elements

Ví dụ:
The landscape was bleak and barren.
Phong cảnh hoang vắng và cằn cỗi.
They lived in a small, bleak house on the moor.
Họ sống trong một ngôi nhà nhỏ, ảm đạm trên đồng hoang.
2.

ảm đạm, không có hy vọng

not hopeful or encouraging; unlikely to have a favorable outcome

Ví dụ:
The economic outlook is bleak.
Triển vọng kinh tế ảm đạm.
Her chances of recovery look bleak.
Cơ hội hồi phục của cô ấy trông ảm đạm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland