Nghĩa của từ resentful trong tiếng Việt.
resentful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
resentful
US /rɪˈzent.fəl/
UK /rɪˈzent.fəl/

Tính từ
1.
oán giận, bực bội, phẫn uất
feeling or expressing bitterness or indignation at having been treated unfairly
Ví dụ:
•
She felt resentful after being passed over for the promotion.
Cô ấy cảm thấy oán giận sau khi bị bỏ qua trong đợt thăng chức.
•
He was deeply resentful of his brother's success.
Anh ấy rất oán giận thành công của em trai mình.
Học từ này tại Lingoland