Nghĩa của từ balmy trong tiếng Việt.

balmy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

balmy

US /ˈbɑː.mi/
UK /ˈbɑː.mi/
"balmy" picture

Tính từ

1.

dịu mát, ấm áp, êm đềm

of the weather) pleasantly warm

Ví dụ:
The balmy air made our evening stroll delightful.
Không khí dịu mát làm cho buổi đi dạo tối của chúng tôi thật dễ chịu.
We enjoyed a balmy summer evening by the lake.
Chúng tôi đã tận hưởng một buổi tối mùa hè dịu mát bên hồ.
2.

khùng, ngớ ngẩn, kỳ quặc

(of a person or their behavior) foolish or eccentric

Ví dụ:
He's a bit balmy if you ask me, always talking to himself.
Anh ta hơi khùng nếu bạn hỏi tôi, luôn tự nói chuyện một mình.
Her ideas are a bit balmy, but sometimes they work.
Ý tưởng của cô ấy hơi điên rồ, nhưng đôi khi chúng lại hiệu quả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland