Nghĩa của từ "keep off" trong tiếng Việt.
"keep off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keep off
US /kiːp ɔːf/
UK /kiːp ɔːf/

Cụm động từ
1.
2.
tránh, không đề cập đến
to avoid a particular topic or subject in a discussion
Ví dụ:
•
Let's keep off politics for now.
Tạm thời chúng ta hãy tránh xa chính trị.
•
He tried to keep off the sensitive subject.
Anh ấy cố gắng tránh chủ đề nhạy cảm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland