Nghĩa của từ "keep off" trong tiếng Việt.

"keep off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep off

US /kiːp ɔːf/
UK /kiːp ɔːf/
"keep off" picture

Cụm động từ

1.

tránh xa, không chạm vào

to prevent someone or something from coming near or touching something

Ví dụ:
Please keep off the grass.
Xin vui lòng tránh xa bãi cỏ.
Keep your hands off my belongings!
Đừng động vào đồ của tôi!
Từ đồng nghĩa:
2.

tránh, không đề cập đến

to avoid a particular topic or subject in a discussion

Ví dụ:
Let's keep off politics for now.
Tạm thời chúng ta hãy tránh xa chính trị.
He tried to keep off the sensitive subject.
Anh ấy cố gắng tránh chủ đề nhạy cảm.
Học từ này tại Lingoland