Nghĩa của từ divert trong tiếng Việt.
divert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
divert
US /dɪˈvɝːt/
UK /dɪˈvɝːt/

Động từ
1.
chuyển hướng, làm chệch hướng
cause (someone or something) to change course or turn from one direction to another
Ví dụ:
•
The police diverted traffic away from the accident site.
Cảnh sát đã chuyển hướng giao thông ra khỏi hiện trường vụ tai nạn.
•
The river was diverted to create a new reservoir.
Con sông đã được chuyển hướng để tạo ra một hồ chứa mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
đánh lạc hướng, làm sao nhãng
distract (someone or their attention) from something
Ví dụ:
•
He tried to divert her attention from the broken vase.
Anh ta cố gắng đánh lạc hướng sự chú ý của cô ấy khỏi chiếc bình vỡ.
•
The magician used a smoke screen to divert the audience's gaze.
Ảo thuật gia đã sử dụng màn khói để đánh lạc hướng ánh nhìn của khán giả.
3.
giải trí, làm vui
entertain or amuse (someone)
Ví dụ:
•
The clown's antics diverted the children for hours.
Những trò hề của chú hề đã giải trí cho bọn trẻ hàng giờ.
•
Reading a good book can divert your mind from worries.
Đọc một cuốn sách hay có thể giải trí tâm trí bạn khỏi những lo lắng.
Học từ này tại Lingoland