Nghĩa của từ associated trong tiếng Việt.

associated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

associated

US /əˈsoʊ.si.eɪ.t̬ɪd/
UK /əˈsoʊ.si.eɪ.t̬ɪd/
"associated" picture

Tính từ

1.

liên quan, kết hợp

connected with something else

Ví dụ:
The risks associated with smoking are well-known.
Những rủi ro liên quan đến hút thuốc đã được biết rõ.
He is often associated with controversial opinions.
Anh ấy thường được liên kết với những ý kiến gây tranh cãi.

Động từ

1.

liên tưởng, kết giao

to connect (someone or something) with something else in one's mind

Ví dụ:
People often associate success with hard work.
Mọi người thường liên tưởng thành công với sự chăm chỉ.
I don't associate with people who are dishonest.
Tôi không kết giao với những người không trung thực.
Học từ này tại Lingoland