Nghĩa của từ arguable trong tiếng Việt.
arguable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arguable
US /ˈɑːrɡ.ju.ə.bəl/
UK /ˈɑːrɡ.ju.ə.bəl/

Tính từ
1.
có thể tranh cãi, đáng tranh luận
open to argument or dispute
Ví dụ:
•
It's arguable whether his approach was the best.
Có thể tranh cãi liệu cách tiếp cận của anh ấy có phải là tốt nhất không.
•
The claim that the economy is improving is highly arguable.
Tuyên bố rằng nền kinh tế đang cải thiện là rất đáng tranh cãi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
có thể biện luận, có lý lẽ
able to be supported by good arguments
Ví dụ:
•
His theory is quite arguable given the new evidence.
Lý thuyết của anh ấy khá có thể biện luận được với bằng chứng mới.
•
The lawyer presented an arguable case for his client's innocence.
Luật sư đã đưa ra một vụ án có thể biện luận được cho sự vô tội của thân chủ mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: