incontrovertible
US /ɪnˌkɑːn.trəˈvɝː.t̬ə.bəl/
UK /ɪnˌkɑːn.trəˈvɝː.t̬ə.bəl/

1.
không thể chối cãi, không thể tranh cãi
not able to be denied or disputed
:
•
The evidence was incontrovertible.
Bằng chứng là không thể chối cãi.
•
His argument was based on incontrovertible facts.
Lập luận của anh ấy dựa trên những sự thật không thể chối cãi.