disputable
US /dɪˈspjuː.t̬ə.bəl/
UK /dɪˈspjuː.t̬ə.bəl/

1.
đáng tranh cãi, có thể tranh luận
open to argument or debate; debatable
:
•
The exact date of the event is still disputable.
Ngày chính xác của sự kiện vẫn còn đáng tranh cãi.
•
His claims are highly disputable without concrete evidence.
Những tuyên bố của anh ta rất đáng tranh cãi nếu không có bằng chứng cụ thể.