Nghĩa của từ polar trong tiếng Việt.
polar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
polar
US /ˈpoʊ.lɚ/
UK /ˈpoʊ.lɚ/

Tính từ
1.
cực, bắc cực, nam cực
relating to the North or South Pole or the regions around them
Ví dụ:
•
The expedition studied polar bears in their natural habitat.
Đoàn thám hiểm đã nghiên cứu gấu bắc cực trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
•
The climate in the polar regions is extremely cold.
Khí hậu ở các vùng cực rất lạnh.
2.
đối lập, trái ngược
having opposite characteristics or tendencies
Ví dụ:
•
Their opinions on the matter were polar opposites.
Ý kiến của họ về vấn đề này là hoàn toàn trái ngược.
•
The two cultures represent polar extremes.
Hai nền văn hóa đại diện cho hai thái cực đối lập.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: