Nghĩa của từ "Arctic tern" trong tiếng Việt.
"Arctic tern" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
Arctic tern
US /ˈɑːrk.tɪk tɜːrn/
UK /ˈɑːrk.tɪk tɜːrn/

Danh từ
1.
chim nhạn Bắc Cực
a seabird, Sterna paradisaea, that breeds in the Arctic and migrates to the Antarctic, having the longest migratory route of any bird
Ví dụ:
•
The Arctic tern has the longest migratory route of any bird.
Chim nhạn Bắc Cực có tuyến đường di cư dài nhất trong số tất cả các loài chim.
•
We spotted an Arctic tern during our expedition to the polar regions.
Chúng tôi đã phát hiện một con chim nhạn Bắc Cực trong chuyến thám hiểm đến các vùng cực.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: