Nghĩa của từ "North Pole" trong tiếng Việt.

"North Pole" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

North Pole

US /ˌnɔːrθ ˈpoʊl/
UK /ˌnɔːrθ ˈpoʊl/
"North Pole" picture

Danh từ

1.

Bắc Cực

the northernmost point on the Earth's axis, at latitude 90° N

Ví dụ:
Explorers have long sought to reach the North Pole.
Các nhà thám hiểm từ lâu đã tìm cách đến Bắc Cực.
The ice at the North Pole is melting due to climate change.
Băng ở Bắc Cực đang tan chảy do biến đổi khí hậu.
Từ đồng nghĩa:
2.

Bắc Cực

the legendary home of Santa Claus

Ví dụ:
Children often write letters to Santa Claus at the North Pole.
Trẻ em thường viết thư cho ông già Noel ở Bắc Cực.
According to legend, Santa's workshop is located at the North Pole.
Theo truyền thuyết, xưởng của ông già Noel nằm ở Bắc Cực.
Học từ này tại Lingoland