Nghĩa của từ assent trong tiếng Việt.

assent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assent

US /əˈsent/
UK /əˈsent/
"assent" picture

Danh từ

1.

sự đồng ý, sự chấp thuận

the expression of approval or agreement

Ví dụ:
He gave his assent to the proposal.
Anh ấy đã đồng ý với đề xuất.
The committee finally gave its assent to the new rules.
Ủy ban cuối cùng đã đồng ý với các quy tắc mới.

Động từ

1.

đồng ý, chấp thuận

express approval or agreement, typically officially

Ví dụ:
The Queen assented to the bill.
Nữ hoàng đã chấp thuận dự luật.
He finally assented to their demands.
Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với yêu cầu của họ.
Học từ này tại Lingoland