Nghĩa của từ appreciative trong tiếng Việt.
appreciative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
appreciative
US /əˈpriː.ʃə.t̬ɪv/
UK /əˈpriː.ʃə.t̬ɪv/

Tính từ
1.
2.
biết thưởng thức, có khả năng đánh giá
having an understanding of a situation or quality
Ví dụ:
•
He is very appreciative of good wine.
Anh ấy rất biết thưởng thức rượu ngon.
•
An appreciative audience applauded loudly.
Một khán giả biết thưởng thức đã vỗ tay nhiệt liệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: