Nghĩa của từ commend trong tiếng Việt.
commend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
commend
US /kəˈmend/
UK /kəˈmend/

Động từ
1.
khen ngợi, tán dương
praise formally or officially
Ví dụ:
•
The police officer was commended for his bravery.
Viên cảnh sát đã được khen ngợi vì lòng dũng cảm của mình.
•
We commend her for her dedication to the project.
Chúng tôi khen ngợi cô ấy vì sự cống hiến cho dự án.
2.
giới thiệu, đề xuất
present as suitable for approval or acceptance; recommend
Ví dụ:
•
I can commend this book to anyone interested in history.
Tôi có thể giới thiệu cuốn sách này cho bất kỳ ai quan tâm đến lịch sử.
•
The committee commended the proposal for further review.
Ủy ban đã đề xuất đề xuất để xem xét thêm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: