Nghĩa của từ violence trong tiếng Việt.

violence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

violence

US /ˈvaɪə.ləns/
UK /ˈvaɪə.ləns/
"violence" picture

Danh từ

1.

bạo lực

behavior involving physical force intended to hurt, damage, or kill someone or something.

Ví dụ:
The film contains scenes of extreme violence.
Bộ phim chứa đựng những cảnh bạo lực cực đoan.
He was arrested for an act of violence.
Anh ta bị bắt vì hành vi bạo lực.
2.

sức mạnh, sự dữ dội

strength of emotion or an unpleasant or destructive natural force.

Ví dụ:
The violence of the storm caused widespread damage.
Sức mạnh của cơn bão đã gây ra thiệt hại trên diện rộng.
He spoke with great violence, expressing his anger.
Anh ta nói với sự dữ dội lớn, thể hiện sự tức giận của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: