Nghĩa của từ addition trong tiếng Việt.
addition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
addition
US /əˈdɪʃ.ən/
UK /əˈdɪʃ.ən/

Danh từ
1.
sự thêm vào, sự bổ sung
the action or process of adding something to something else
Ví dụ:
•
The addition of sugar made the cake sweeter.
Việc thêm đường làm cho bánh ngọt hơn.
•
The new wing is a welcome addition to the hospital.
Cánh mới là một bổ sung đáng hoan nghênh cho bệnh viện.
Từ đồng nghĩa:
2.
phép cộng
the process of calculating the total of two or more numbers
Ví dụ:
•
He's learning addition and subtraction in school.
Anh ấy đang học phép cộng và phép trừ ở trường.
•
The math problem required careful addition.
Bài toán yêu cầu phép cộng cẩn thận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland