Nghĩa của từ augmentation trong tiếng Việt.

augmentation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

augmentation

US /ˌɑːɡ.menˈteɪ.ʃən/
UK /ˌɑːɡ.menˈteɪ.ʃən/
"augmentation" picture

Danh từ

1.

sự tăng cường, sự mở rộng, sự gia tăng

the action or process of making or becoming greater in size, amount, or extent

Ví dụ:
The augmentation of the budget allowed for more staff.
Việc tăng cường ngân sách đã cho phép có thêm nhân viên.
She underwent breast augmentation surgery.
Cô ấy đã trải qua phẫu thuật nâng ngực.
Học từ này tại Lingoland