Nghĩa của từ "in addition to" trong tiếng Việt.

"in addition to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in addition to

US /ɪn əˈdɪʃ.ən tuː/
UK /ɪn əˈdɪʃ.ən tuː/
"in addition to" picture

Cụm từ

1.

ngoài, thêm vào đó

as well as; besides

Ví dụ:
In addition to her full-time job, she volunteers at the animal shelter.
Ngoài công việc toàn thời gian, cô ấy còn tình nguyện tại trại cứu hộ động vật.
The new policy will create jobs in addition to improving public services.
Chính sách mới sẽ tạo việc làm ngoài việc cải thiện dịch vụ công.
Học từ này tại Lingoland